Bạn đã gặp người nào khoái trí với việc người khác cười mình chưa? Câu trả lời là "Chưa" phải không? Vậy mà có người như thế đấy. Đó là người Gabrôvô. Người Gabrôvô chọc cười người khác nhưng cũng biết cười chính mình. Và đó chính là nét đặc sắc làm cho họ trở nên đáng yêu.
Người ta nói về người Gabrôvô rằng:
- Ban đêm dừng đồng hồ để làm nó khỏi mòn.
- Khi ăn cá, giữ lại những cái xương mà sau đó họ có thể dùng làm tăm xỉa răng.
- Cắt đuôi những con mèo của họ để đóng cửa lại phía sau nó nhanh hơn và căn buồng khỏi hạ mất nhiệt.
… Và còn rất nhiều điều thú vị, bất ngờ, gây cười khác nữa về người Gabrôvô được tiết lộ trong cuốn sách này.
***
Hài hước Gabrôvô ư? Đó là một kho báu vô tận.
L’humour Gabrovien? Un trésor inépuisable.
(Guéorgui Kaloiantchev)
… Bạn đã gặp một người nào khoái chí với việc người ta cười mình chưa? Tôi đoán chắc là chưa.
Vậy mà, có người như thế: người Gabrôvô. Người Gabrôvô chọc cười người khác, nhưng cũng biết cười chính mình.
Và đó chính là nét đặc sắc làm cho họ càng đáng yêu.
Bạn hãy cùng cười với họ!
… Avez-vous déjà rencontré un homme qui s’amuse qu’on rie de lui? Je pari bien que non.
Pourtant, cet homme existe: le Gabrovien.
Le Gabrovien fait rire les autres, mais il sait aussi rire de soi-même.
Et c’est là un trait qui le rend encore plus sympatique.
Riez avec eux!
(Spass Guergov)
NGƯỜI TA NÓI VỀ NGƯỜI GABRÔVÔ RẰNG…
ON DIT DES GABROVIENS QUE…
… ban đêm dừng đồng hồ để khỏi làm mòn nó.
… la nuit ils arrêtent leurs horloges pour ne pas les user.
*
… chủ nhật, để đi nhảy vòng tròn, họ đệm miếng dạ vào giày để nghe được tiếng nhạc từ làng Sêliêvô ngay bên cạnh.
… le dimanche, pour aller danser la ronde, ils mettent des savates de feutre. Ainsi ils peuvent entendre la musique de Séliévo, une vill toute proche.
*
… cứ mỗi lần ăn ốc sên, lại xâu vỏ vào một sợi dây. Nhồi gạo vào, họ làm món súp không mỡ, còn ruột ốc sên - thành canh béo… Họ cũng mượn các vỏ ốc sên này của hàng xóm khi có khách đến thăm bất thường.
… lorsqu’ils mangent une fois des escargots, ils enfilent les coquilles sur une ficelle. Farcies de riz, ils en font une soupe maigre, et de tripes-un bouillon gras… On se prête aussi ces coquilles entre voisins lorsque des visiteurs vous viennent à l’improvisite.
*
… miếng chắn hai bên mắt ngựa được sơn màu lá cây để mạt cưa mà họ cho chúng ăn trông giống như cỏ.
… les œillères de leurs cheveaux sont peintes en vert, afin que la sciure de bois qu’ils leur donnent ressemble à du foins.
*
… để có vịt đực, họ thay trứng cò bằng trứng vịt cái. Đó là lý do ở Gabrôvô không còn cò.
… pour avoir des canards, ils changent les œuf des cigognes avec des œuf de cane. C’est pourquoi il n’y a plus de cigognes à Gabrovo.
*
… để nhà trở nên rẻ hơn, họ mua những lô nhỏ hẹp, trên đó họ xây thành tầng một. Sau đó họ xây bám vào đó tầng hai nhô ra nửa đường phố.
… pour que leurs maisons reviennent moins cher ils achètent lotissements exigus, sur lequels ils contruisent le rez-de-chaussée. Puis ils se rattapent avec le premier étage qui surplombe la moitié de la rue.
*
… biếu những con chim bồ câu đã được thuần hoá để chào mừng khách quí. Khi được thả ra, chúng bay một mạch về nhà.
… pour honorer leurs visiteurs de marque ils leur offrent des pigeons apprivoisés. Dès qu’ils sont lâchés, les oiseaux reviennent tout droit au bercail.
*
… để khỏi phải trả tiền cho người nạo muội, họ thả một con mèo qua ống khói.
… pour ne pas payer au ramoneur, ils font passer un chat par la cheminée.
*
… khi ăn cá, giữ lại những cái xương mà sau đó họ có thể dùng làm tăm xỉa răng.
… lorsqu’ils mangent du poisson, ils gardent les arêtes qu’ils utilisent par la suite comme cure-dent.
*
… khi chọn một gian buồng để thuê, trước hết xem xét liệu nó có được một ngọn đèn đường chiếu sáng hay không.
… lorsqu’ils choissient une chambre à louer ils vérifient tout d’abord si elle est éclairée par un réverbère.
*
… buổi sáng ra chợ, một cái bánh mì tròn dưới nách, đi hết quầy này đến quầy khác nếm chỗ này ít pho mát, chỗ kia ít bơ… và có được một bữa sáng ra trò!
… le matin au marché, une miche de pain sous le bras, ils vont d’étal en étal goûter ici du fromage, là du beurre… et s’en vont nantis d’un solide petit déjeuner!
*
… ban đêm thắp đèn trong các chuồng gà để cho các con gà tưởng trời sáng, lại đẻ nữa.
… la nuit ils allument des lampes dans les poulaillers, afin que les poules, croyant qu’il fait jour, pondent de nouveau.
*
… không làm mòn ký ức của mình vì một mớ những chuyện chẳng dùng được vào việc gì. Họ chỉ nhớ những gì có lợi cho họ.
… se refusent à user leur mémoire en l’encombrant de choses inutiles. Ils se souviennent seulement de ce qui peut leur profiter.
*
… cắt đuôi những con mèo của họ để đóng cửa lại phía sau nó được nhanh hơn và căn buồng khỏi hạ mất nhiệt.
… coupent les queues de leurs chat, afin que l’on referme plus vite la porte après eux et que la chambre ne refroidisse pas.
*
… làm món canh thịt hầm tuyệt vời bằng các que xiên dùng để nướng thịt cừu.
… font un excellent consommé avec les broches qui servent à rôtir les agneaux.
*
… lắp một cái vòi vào quả trứng để có thể lấy trứng ra nhiều hay ít tuỳ theo ý muốn.
… mettent une cannelle aux œufs pour en tirer autant qu’ils veulent.
… chỉ uống vang đỏ vì nó ít nhất còn để lại một chút cặn dưới đáy chai.
… boivent seulement du vin rouge parce qu’il reste au font de la bouteille au moins un peu de lie.
*
… đòi người ta gói hàng cho mình bằng một tờ báo trong ngày.
… exigent qu’on leur enveloppe leurs achats dans un journal du jour.
*
… làm những lỗ thủng dưới ổ gà. Con gà đẻ, nó quay lại nhìn quả trứng vừa sinh ra, không thấy gì, nó nghĩ là chưa đẻ và lại đẻ một quả khác!
… pratiquent des trous dans les pondoires. La poul pond, se retourne pour admirer son nouveau-né, s’imgine en ne le voyant pas qu’elle ne l’a pas encore pondu et pond un autre œuf!
*
… đốt một cây nến 10 xu để tìm một đồng 2 xu.
… brlent une bougie de 10 sous pour trouver une pièce de 2 sous.
*
… mời nhau ăn bữa tối, mỗi người tự trả tiền; trong những bữa tiệc lớn, mỗi người mang theo thịt cừu nướng của mình.
… s’invitent mutuellement à dîner, chacun payant son écot; dans les grandes occasions, chacun apporte son agneau rôti.
*
… giỏi đến nỗi tất cả các điều mới lạ mà người ta nghe mọi người nói đến đều là bắt nguồn từ Gabrôvô.
… sont tellement ingénieux que toutes les innovations dont on entend parler de par le mond seraient originaires de Gabrovo.
Mời các bạn đón đọc Tập truyện ngắn Chuyện Gabrovo.